Doctor information
- Nguyễn Thái Bình
- Phan Nhân Hiển
- Nguyễn Hoàng
Nguyễn thái bình
Tiến sĩ, Bác sĩ
Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh và Can thiệp điện quang – Bệnh viện ĐH Y Hà Nội
Trường Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực chuyên sâu:
- Điều trị ít xâm lấn bệnh lý gan, mật
- Tán sỏi mật qua da bằng laser
Quá trình đào tạo:
- 2007 – 2011: Bác sỹ nội trú bệnh viện Bạch Mai, Việt Đức.
- 2012 – 2013: Bác sỹ nội trú tại Pháp- Bệnh viện Georges Pompidou (HEGP – Paris)
- 2021: Tiến sĩ y khoa
- Tham dự các hội thảo chuyên ngành trong và ngoài nước
- Hoàn thành các chương trình đào tạo can thiệp tại Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…
Nghiên cứu khoa học:
- Tham gia 1 đề tài cấp Bộ đã nghiệm thu
- Tham gia 2 đề tài cấp tỉnh
- Chủ nhiệm các đề tài cấp cơ sở
- Công bố nhiều bài báo khoa học (7 bài trong nước và 15 bài quốc tế)

Chuyên ngành
- Chẩn đoán hình ảnh
- Can thiệp mạch máu và can thiệp không mạch máu
Quá trình đào tạo
- 2012 – 2015: Bác sĩ nội trú tại Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Việt Đức
- 2012 – nay: bác sĩ tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Thế mạnh chuyên môn
- Chẩn đoán hình ảnh: siêu âm, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ (MRI), can thiệp mạch máu
- Can thiệp mạch máu ngoại biên, can thiệp gan và đường tiêu hóa.
- Dự án nghiên cứu đang thực hiện:
- Điều trị HCC bằng X quang can thiệp
- Cắt túi mật qua da
- Litvaripsy sử dụng laser Holmium trong điều trị sỏi đường mật và sỏi đường mật.
Các công trình đã công bố:
1. Interventional Treatment of Lymphatic Leakage Post Appendectomy: Case Report’ Open Access Macedonian Journal of Medical Sciences (2020).
https://doi.org/10.3889/oamjms.2019.288, eISSN: 1857-9655, pp.1-4
2. Lithotripsy using Holmium laser in treatment intrahepatic and choledochal biliary stones, Quangzhou medical university No.1 hospital, China, 10-14 October 2018 (2018)
3. Using Solitaire for Mechanical Thromboectomy in Acute Ischemic Stroke” co-organized by Vietnam Society Intervention Radiology and Medtronic, Vietnam, 21 April 2018
4. Thinkradial- TransRadial Liver Intervention Course” organized by Tan Tock Seng Hospital, Singapore , 27-28 April 2017 (2017)
5. Initial results of the treatment of superficial venous insufficiency in the Radiology department at HMU hospital’ Viet Nam Journal Radiology Vol 3/2017 (2017).
6. Case Report: Postpartum bleeding 12 days due to damage to the internal pudendal artery’ Vietnam Journal Radiology Vol 12/2015 (2015)
7. Evaluation the effectiveness of arterial embolization in the treatment of maxillofacial trauma’ Viet Nam Journal Radiology Vol 12/2015 (2015)

Chuyên ngành
- Ngoại khoa
- Cắt gan, ghép gan
Quá trình đào tạo
- 11/20013-04/2018 đến nay Chính quy Tiến sỹ
- 04/2013-06/2013 Chuyên khoa Chứng chỉ
- 11/2010-11/2011 Chuyên khoa Bác sỹ nội trú FFI
- 09/2005 –09/2008 Chính quy Bác sỹ nội trú
- 09/1998 –09/2004 Chính quy Bác sỹ đa khoa
Thế mạnh chuyên môn
- Chuyên nghành ngoại khoa
- Chuyên khoa gan-mật-tụy và ghép gan
Các công trình đã công bố:
1. Hệ thống phân loại giai đoạn trong ung thư tế bào gan – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 109-115.
2. Thời gian sống sau mổ qua 7 trường hợp u Klatskin loại 4 – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 49-53.
3. Điều trị ung thư di căn phúc mạc bằng bóc phúc mạc và hóa chất nhiệt độ cao trong mổ– Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 89-95.
4. Thông báo ca lâm sàng ung thư gan nguyên phát trên nền gan xơ, lách to, giảm tiểu cầu được cắt gan, cắt lách 1 thì-Tạp chí y học thực hành, tập 825 số 08/2013
5. Thông báo ca lâm sàng ung thư bóng vater được điều trị bằng phẫu thuật cắt tá tràng, một phần đầu tụy và tạo hình DII tá tràng, ống mật chủ, ống Wirsung-Tạp chí y học thực hành, tập 855 số 08/2013
6. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị rò hậu môn tại bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng giai đoạn 01/2010 đến 12/2011 – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 61-64.
7. Điều trị đích (Cetuximab) kết hợp với hóa chất trong ung thư biểu mô dạ dày – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 29-34.
8. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị thủng dạ dày, tá tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng giai đoạn 01/2010 đến 12/2011 – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 13-16.
9. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị bệnh lý sỏi mật tại các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc năm 2010 đến năm 2011 – Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 66-71.
10. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị u dạ dày tại các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc giai đoạn 01/2010 đến 12/2011– Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 95-98.
11. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u dạ dày tại bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng từ 01/2010 đến 12/2011– Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 126-128.
12. Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị ung thư trực tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng từ 01/2010 đến 12/2011– Tạp chí Y học thực hành số 8/2012, tập 837, tr 128-130.
13. Bilan chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến giáp
14. Thông báo lâm sàng nhân một trường hợp ung thư tuyến giáp thể nhú đường kính dưới 10mm di căn hạch trung tâm và hạch dọc động mạch, tĩnh mạch cảnh 2 bên tại thời điểm chẩn đoán
15. Kết quả bước đầu qua 15 trường hợp ung thư gan nguyên phát (HCC) được nút động mạch gan trước khi mổ cắt gan